Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u → = (-1; 3; 4), v → = (2; -1; 5). Tích có hướng của hai vectơ u → và v → là:
A. u → , v → = 19 ; 13 ; - 5
B. u → , v → = 19 ; - 13 ; - 5
C. u → , v → = - 19 ; 13 ; - 5
D. u → , v → = 19 ; 13 ; 5
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u → = (3; 4; 0), v → = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u → và v → là:
A. 15
B. 2
C. 3
D. 0
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u → = ( a ; b ; c ) , v → = ( x ; y ; z ) . Tích có hướng [ u → , v → ] có tọa độ là
A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).
B. (bz+cy;cx+az;ay+bx).
C. (by+cz;ax+cz;by+cz).
D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a ⇀ = 3 ; - 2 ; 1 , b ⇀ = 2 ; 1 ; - 1 . Với giá trị nào của m thì hai vectơ u ⇀ = m a ⇀ - 3 b ⇀ và v ⇀ = 3 a ⇀ - 2 m b ⇀ cùng phương?
A. m = ± 2 3 3
B. m = ± 3 2 2
C. m = ± 3 5 5
D. m = ± 5 7 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn C.
Phương pháp : Chú ý bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = (x;2;1) và vectơ v → = (1;-1;2x). Tính tích vô hướng của u → và v →
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a → = 3 ; 2 ; 1 và b → = - 5 ; 2 ; - 4 bằng
A. -10.
B. -15
C. 15.
D. -7
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a → = 3 ; 2 ; 1 và b → = - 5 ; 2 ; - 4 bằng
A. -10
B. -15
C. 15
D. -7
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a → = ( 3 ; 2 ; 1 ) và b → = ( - 5 ; 2 ; - 4 ) bằng
A. -15
B. -10
C. -7
D. 15
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u → = 2 ; v → = 1 ; và góc giữa hai vectơ u → và v → bằng 2 π 3 . Tìm k để vectơ p → = k u → + v → vuông góc với vectơ q → = u → - v → .